Phần 1: Quy định của pháp luật và các vấn đề chung về giám sát thi công xây dựng công trình
(Áp dụng cho giám sát thi công mọi loại công trình xây dựng)
- Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) điều chỉnh hoạt động đầu tư xây dựng công trình và vận dụng VBQPPL trong giám sát thi công xây dựng công trình.
- Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình.
- Hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật, điều kiện kỹ thuật thi công nghiệm thu.
- Quy trình và nội dung giám sát tiến độ, an toàn lao động vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình.
- Giám sát công tác khảo sát xây dựng.
- Giám sát công tác thí nghiệm, quan trắc, đo đạc trong thi công xây dựng công trình.
Phần 2: Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật
- Giám sát thi công phần nền và móng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.
- Giám sát thi công kết cấu bê tông, bê tông cốt thép và kết cấu gạch, đá.
- Giám sát thi công kết cấu thép và kết cấu kim loại khác.
- Giám sát thi công lắp đặt thiết bị công trình.
- Giám sát công tác thi công hoàn thiện công trình bếp nướng than hoa không khói.
- Giám sát công tác thi công các công trình hạ tầng kỹ thuật trong khu đô thị và khu công nghiệp.
- Giám sát công tác thi công lắp đặt thiết bị công nghệ trong công trình công nghiệp.
Phần 3: Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông
- Giám sát thi công công trình cầu.
- Giám sát thi công công trình hầm.
- Giám sát thi công công trình đường bộ, sân bay.
- Giám sát thi công công trình cảng – đường thủy.
- Giám sát thi công công trình đường sắt.
Phần 4: Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện
- Giám sát công tác dẫn dòng thi công, nền hệ thống hút khói bếp nướng than hoa không khói và móng công trình thủy lợi, thủy điện.
- Giám sát thi công kết cấu bê tông, bếp nướng, bê tông cốt thép thường (CVC); bê tông đầm lăn (RCC) và kết cấu gạch, đá.
- Giám sát thi công lắp đặt thiết bị thuỷ công và thiết bị cơ điện trên công trình thủy lợi, thủy điện.